Bắt đầu từ ngày 17/6/2017, Việt Nam đã tiến hành chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên cả nước. Nếu bạn thường xuyên liên lạc với người thân hoặc giao dịch với khách hàng qua số điện thoại bàn thì hãy ghi nhớ mã vùng mới để tránh bị gián đoạn liên lạc nhé. Bài viết dưới đây là tổng hợp danh sách mã vùng điện thoại bàn mới nhất của 63 tỉnh thành.
Contents
Danh sách mã vùng điện thoại bàn mới nhất của 63 tỉnh thành
Việc thay đổi mã số điện thoại bàn của Bộ Thông tin & Truyền thông nhằm mục đích tạo nên một bảng mã vùng đồng bộ theo thông lệ quốc tế và khắc phục các hạn chế của mã vùng cũ.
Nếu bạn có nhu cầu tra số điện thoại bàn nhanh nhất, có thể tham khảo bảng mã vùng điện thoại được cập nhật mới nhất dưới đây!
Tỉnh | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
An Giang | 76 | 296 |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 64 | 254 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Bắc Kạn | 281 | 209 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bình Định | 56 | 256 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Đắk Lắk | 500 | 262 |
Đắk Nông | 501 | 261 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Hà Giang | 219 | 219 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Hà Nội | 4 | 24 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Hòa Bình | 218 | 218 |
Thành phố Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Khánh Hòa | 58 | 258 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Long An | 72 | 272 |
Nam Định | 350 | 228 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Phú Thọ | 210 | 210 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |
Sơn La | 22 | 212 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Thừa Thiên-Huế | 54 | 234 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Vĩnh Phúc | 211 | 211 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Ví dụ, khi tra cứu số điện thoại Hà Nội theo bảng trên, chúng ta thấy rằng, đầu số điện thoại bàn Hà Nội cũ là 04 đã được chuyển sang 024. Như vậy, cách gọi số điện thoại bàn Hà Nội hiện nay sẽ là: bấm 024.23456789 và thực hiện tương tự đối với các tỉnh thành khác.
Riêng 4 tỉnh thành là Phú Thọ (210), Vĩnh Phúc (211), Hòa Bình (218) và Hà Giang (219) thì đầu số mã vùng vẫn được giữ nguyên, không thay đổi.
Cách thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn
Để gọi đến số điện thoại bàn bất kỳ, bạn cần thực hiện theo các theo cú pháp như sau: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định.
Ví dụ: cách gọi số điện thoại bàn ở tỉnh Phú Thọ như sau: Bạn tiến hành bấm số 02103 666xxx. Trong đó, 210 là mã vùng tỉnh Phú Thọ, 3666xxx là số điện thoại cố định bạn muốn gọi đến.
Các đầu số điện thoại bàn phổ biến tại Việt Nam
- 0282: đầu số của Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0283: đầu số của VNPT, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0286: đầu số của Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0287: đầu số của CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0289: đầu số của Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0242: đầu số của Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0243: đầu số của VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0246: đầu số của Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0247: đầu số của CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0248: đầu số Gphone của VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0249: đầu số của Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
Trên đây là tổng hợp danh sách mã vùng điện thoại bàn của các tỉnh thành tại Việt Nam. Hy vọng những chia sẻ trong bài viết đã giúp các bạn thao tác liên lạc bằng điện thoại bàn nhanh chóng và chính xác nhất!